Từ điển Thiều Chửu
敦 - đôn/đôi/đối/độn
① Hậu, như đôn đốc 敦篤 đôn đốc, đôn mục 敦睦 dốc một niềm hoà mục, v.v. ||② Một âm là đôi. Bức bách, thúc dục. ||③ Lại một âm là đối. Một thứ đồ để đựng thóc lúa. ||④ Một âm nữa là độn. Hỗn độn 渾敦 u mê, mù mịt. Cũng có nghĩa như chữ độn 屯, chữ độn 頓.

Từ điển Trần Văn Chánh
敦 - điêu
(văn) Trang sức bằng hình vẽ (như 雕, bộ 隹).

Từ điển Trần Văn Chánh
敦 - đoàn
(văn) Tụ họp, xúm xít.

Từ điển Trần Văn Chánh
敦 - đôi
(văn) ① Trị lí; ② Co ro: 敦彼獨宿,亦在車下 Người kia co ro ngủ, trơ trọi dưới gầm xe (Thi Kinh: Bân phong, Đông Sơn).

Từ điển Trần Văn Chánh
敦 - đối
Đồ đựng thóc lúa ngày xưa. Xem 敦 [dun].

Từ điển Trần Văn Chánh
敦 - đôn
① Thành khẩn, hồn hậu: 他爲人敦厚 Anh ấy là con người thật thà trung hậu; 敦請出席大會 Thành thực xin mời đến dự đại hội; ② (văn) Hậu, trung hậu; ③ (văn) Thúc giục, đôn đốc: 使虞敦匠事 Sai Sung Ngu đi thúc giục việc làm quan tài (Mạnh tử); ④ [Dun] (Họ) Đôn. Xem 敦 [duì].

Từ điển Trần Văn Chánh
敦 - đồn
(văn) Đồn trú (như 屯, bộ 屮).

Từ điển Trần Văn Chánh
敦 - độn
(văn) Hỗn độn (như 沌, bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
敦 - đạo
Che trùm — Các âm khác là Điêu, Đôi, Đôn, Đồn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
敦 - điêu
Như chữ Điêu 彫 — Các âm khác là Đạo, Đôi, Đồn, Đổn. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
敦 - đôi
Ném. Liệng. Như chữ Đôi 槌 — Các âm khác là Đạo, Điêu, Đôn, Đồn. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
敦 - đôn
Dày dặn. Như chữ Đôn 惇 — Cố gắng. Gắng sức — Trông nom. Coi sóc — Các âm khác là Đạo, Điêu, Đôi, Đồn. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
敦 - đồn
Bày ra — Các âm khác là Đạo, Điêu, Đôi, Đôn. Xem các âm này.


敦督 - đôn đốc || 倫敦 - luân đôn ||